-Khi nó đang ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continous Tence)
-Khi động từ đó đứng ở đầu câu ( đóng vai trò là chủ ngữ )
Khi đứng sau các đt chỉ sở thích và sở ghét
Ex:like,love,ẹnoy,prefer,fancy,adore,dislike,hate,...
Nhiều lắm nhé, nhưng mà lớp 6 thì bn chú ý 1 vài Verb of liking,thì hiện tại tiếp diễn và QK tiếp diễn là ok rồi
1.Hiện tại tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra.
Ví dụ: I am eating.
2.Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Ví dụ: They were playing.
3.Sau giới từ:
Ví dụ: She is good at dancing.
4.Sau một số động từ nhất định:
Ví dụ: I enjoy reading.
5.Dùng như danh từ (gerund):
Ví dụ: Swimming is fun.
6.Sau tính từ:
Ví dụ: I am tired of waiting. (he he boay:))