Dáng đi của người uống rượu thường liêu xiêu
dáng đi nhẹ nhàng , thong thả
tick ạ
Dáng đi của người uống rượu thường liêu xiêu
dáng đi nhẹ nhàng , thong thả
tick ạ
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người.
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
Tìm 5 từ láy miêu tả bước đi,dáng đứng của người.Đặt câu với mỗi từ tìm được
Câu 7: Trong các từ ngữ miêu tả ngoại hình sau đây, từ ngữ nào thích hợp để miêu tả mẹ là người lao động chân tay.
Hai bàn tay mẹ mềm mại, mái tóc búi cao gọn gàng, làn da rám nắng, bộ váy công sở ôm gọn dáng người thon gọn. đôi bàn tay thô ráp, bộ quần áo công nhân vừa vặn, nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.
Tìm 5 từ láy đe tả dáng đi , đứng của con người
Hãy miêu tả hình dáng và hoạt động của một chú chim nhỏ mà em từng có dịp quan sát hoặc tiếp xúc
help me đang gấp viết bài văn nha
4. Hãy viết một đoạn văn ( khoảng 12 câu ) để tả hình dáng của một người mà yêu quý.
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước.
- Bộ lông.
- Cái đầu.
- Đôi mắt.
- Cái mũi.
- Đôi tai.
- Cái chân.
- Hoạt động, tính cách.
ψ(`∇´)ψ