Cho mặt phẳng ( α ) có phương trình: 2x+4y-3z+1=0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là
A. n → = ( 2 ; 4 ; 3 )
B. n → = ( 2 ; 4 ; - 3 )
C. n → = ( 2 ; - 4 ; - 3 )
D. n → = ( - 3 ; 4 ; 2 )
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Cho hai mặt phẳng α : x - 2 y + z - 4 = 0 , β : x + 2 y - 2 x + 4 = 0 và hai điểm M(-2;5;-1), N(6;1;7). Tìm điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng α , β sao cho I M → + I N → nhỏ nhất.
A. I 62 29 ; 35 29 ; 124 29
B. I(2;3;3)
C. I(0;-2;0)
D. Điểm khác
Cho mặt phẳng α : 2x-3y-4z+1=0. Khi đó , một vecto pháp tuyến của α
A. (-2;3;1)
B. (2;3;-4)
C. (2;-3;4)
D. (-2;3;4)
Trong không gian Oxyz, cho một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) : 2x - 3z + 1 = 0 là
A. (2;-3;1)
B. (2;0;-3)
C. (0;2;-3)
D. (2;-3;0)
Cho hai mặt phẳng (α) và (β) có phương trình
(α): x - 2y + 3z + 1 = 0
(β): 2x – 4y + 6z + 1 = 0.
Có nhận xét gì về vecto pháp tuyến của chúng ?
Cho P : x + y - z - 1 = 0 và Q : - 2 x + z + 4 = 0 và A - 1 ; 1 ; 3 . Gọi α là mặt phẳng qua A, α ⊥ P , α ⊥ Q . Tìm một vectơ pháp tuyến n → của α .
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( - 1 ; - 2 ; 5 ) và vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 v à ( R ) : 2 x - 3 y + z + 1 = 0 .
A. x- y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( - 1 ; - 2 ; 5 ) và vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 v à ( R ) : 2 x - 3 y + z + 1 = 0 .
A. x- y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0