Dấu hiệu là: Mật độ dân số của một tỉnh, thành phố.
Dấu hiệu là: Mật độ dân số của một tỉnh, thành phố.
Mật độ dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2008 được cho trong bảng sau:
Mật độ dân số của một địa phương được tính bằng cách: Lấy tổng số dân trung bình của địa phương đó (tại một thời điểm nhất định) chia cho diện tích của chính địa phương ấy (người/km2).
Nhận xét chung về mật độ dân số ở hai vùng
Mật độ dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2008 được cho trong bảng sau:
Mật độ dân số của một địa phương được tính bằng cách: Lấy tổng số dân trung bình của địa phương đó (tại một thời điểm nhất định) chia cho diện tích của chính địa phương ấy (người/km2).
Tính mật độ dân số của từng vùng và so sánh.
Mật độ dân số của một số tỉnh,thành phố ở nước ta năm 2008 được cho trong bảng sau:
Thứ tự | Tỉnh,thành phố | Mật độ dân số(người/km2) | Thứ tự | Tỉnh,thành phố | Mật độ dân số(người/km2) |
1 | Long An | 320 | 1 | Hà Giang | 89 |
2 | Tiền Giang | 701 | 2 | Cao Bằng | 79 |
3 | Bến Tre | 576 | 3 | Bắc Cạn | 64 |
4 | Trà Vinh | 463 | 4 | Tuyên Quang | 127 |
5 | Vĩnh Long | 723 | 5 | Lào Cai | 94 |
6 | Đồng Tháp | 499 | 6 | Yên Bái | 109 |
7 | An Giang | 636 | 7 | Thái Nguyên | 325 |
8 | Kiên Giang | 272 | 8 | Lạng Sơn | 91 |
9 | Cần Thơ | 836 | 9 | Bắc Giang | 425 |
10 | Hậu Giang | 505 | 10 | Phú Thọ | 387 |
11 | Sóc Trăng | 393 | 11 | Điện Biên | 50 |
12 | Bạc Liêu | 321 | 12 | Lai Châu | 37 |
13 | Cà Mau | 235 | 13 | Sơn La | 73 |
14 | Hòa Bình | 178 |
Mật độ dân số của một địa phương được tính bằng cách:lấy tổng số dân trung bình của địa phương đó (tại một thời điểm)chia cho diện tích của chính địa phương ấy (người/km2)
a,Dấu hiệu ở đây là gì?
b,Nhận xét chung về mật độ dân số ở hai vùng
c,Tính mật độ dân số của từng vùng và so sánh
Tỉ lệ dân số năm 2008 của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á được cho trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì?
Diện tích rừng trồng tập trung của tỉnh Quảng Ninh trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho trong bảng sau:
Năm | 2000 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 |
Diện tích rừng trồng tập trung | 7,3 | 7,6 | 8,7 | 13,2 | 15,5 | 16,6 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Mật độ dân số là số người trên đơn vị diện tích. Monaco là bị một đất nước ở khu vực Tây âu, bên bờ biển Côte 'd Azur .đây là đất nước có mật độ dân số cao nhất thế giới. Manoco có diện tích khoảng 2,1 km² .năm 2022 quốc tế dân số của monaco là 38.000 900 người. hỏi mật độ dân số trên 1 km² của Mai sau đó khoảng bao nhiêu?
Bài 1:
Cho a,b,c,d thỏa mãn :\(\frac{2a+b+c+d}{a}=\frac{a+2b+c+d}{b}=\frac{a+b+2c+d}{c}=\frac{a+b+c+2d}{d}\)
Tính giá trị của biểu thức: \(P=\frac{a+b}{c+d}+\frac{b+c}{d+c}+\frac{c+d}{a+b}+\frac{d+a}{b+c}\)
Bài 2: Theo Ban chỉ huy đạo Tổng điểu tra dân số và nhà ở năm 2019 thành phố hồ chí minh công bố, dân số của thành phố hồ chí minh năm 2019 là 8 993 082 người, tỷ lệ tăng dân số bình quân mỗi năm của thành phố hồ chí minh khoảng 2,28%.
a) Tính dân số của thành phố hồ chí minh vào năm 2020(làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
b) Biết diện tích của thành phố hồ chí minh là 2095 km2. Tính mật độ dân số (người/km2) ở thành phố hồ chí minh năm 2019 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Mật độn dân số (người/km2)=Số lượng dân số(người) : Diện tích lãnh thổ(km2)
Số giờ nắng trong từng tháng năm 2008 của hai thành phố Hà Nội và Vũng Tàu được cho trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì?
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Địa lý của học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau:
10 | 8 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 7 |
9 | 9 | 10 | 10 | 9 | 7 | 9 | 9 |
8 | 7 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 7 |
8 | 8 | 8 | 7 | 6 | 10 | 6 | 8 |
7 | 5 | 5 | 6 | 7 | 9 | 5 | 10 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét
c/ Tính điểm trung bình môn Địa lý của lớp 6A (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ; tìm mốt của dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
giúp tui ik