Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
Go against: phản đối
A. approved: đồng ý, chấp thuận
B. insisted: khăng khăng
C. invited: mời
D. opposed: phản đối = go against
Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.