Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined and bold part in the following question.
Most universities have trained counselors who can reassure and console students who have academic or personal problems.
A. sympathize
B. satisfy
C. discourage
D. please
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
console (v): an ủi
sympathize (v): thông cảm; đồng tình satisfy (v): thỏa mãn, vừa ý
discourage (v): làm nản lòng please (v): làm vui lòng, làm vừa lòng
=> console >< discourage
Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc vấn đề cá nhân.
Chọn C