Đáp án A.
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng vai trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
Ex: The problem has come to the fore again in recent months.
She has always been to the fore at moments of crisis.
Kiến thức cần nhớ |
Thành ngữ với “fore”: - to the fore: sẵn có, sẵn sàng - come to the fore: giữ vị trí lãnh đạo - bring sth to the fore: nhấn mạnh, làm nổi bật |