Đáp án B
Cấu trúc: S1 + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V... (chủ động)
=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)
Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)
Chúng ta thấy vế sau có trạng từ “last week” nên động từ “leave” được chia ở thì quá khứ đơn (Bị động)=> Vế sau trước “thì” so với vế trước (hiện tại đơn) => Dùng to have PP (bị động)
Câu chủ động: They believe that Tony Blair left tor Liverpool last week.
=> Câu bị động: Tony Blair is believed to have left for Liverpool last week