Đáp án C.
Cụm từ: have a narrow/lucky escape: tránh bị giết hại hoặc bị thương nặng chỉ bởi vì bạn đã may mắn hoặc đã cổ gắng hết sức.
Ex: A couple had a narrow escape when a tree fell just in front of their car: Một cặp đôi đã may mắn thoát nạn khi có một cái cây đổ ngay tnrớc mũi xe của họ.
Kiến thức cần nhớ |
would + have + PP: đã... rồi/dùng trong câu điều kiện loại 3 với cách dùng của modal perfect: - must + have + PP: chắc là đã, hẳn là đã - could/ may/ might + have + PP: có lẽ đã - should + have + PP: lẽ ra phải, lẽ ra nên |