Đáp án C
Sửa lại: surrounded => surrounding
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Dịch nghĩa: Hàng rào bằng gỗ bao quanh nhà máy bắt đầu sụp đổ vì mưa.