Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π H và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V
Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là u = 5 cos ( 10 3 t + π 6 ) ( V ) . Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 tại thời điểm
A. 6 , 7 π ms
B. 4 , 5 π ms
C. t = 7 , 5 π ms
D. t = 5 , 5 π ms
Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U 0 v à I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0 / 2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U 0 / 2
B. 3 U 0 / 2
C. 3 U 0 / 4
D. 3 U 0 / 4
Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U 0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0 2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U 0 / 2
B. 3 U 0 / 4
C. 3 U 0 / 4
D. 3 U 0 / 2
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4 . 10 - 3 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
B. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 2 A
C. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 3 A
D. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V . Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 2 ) A
B. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
C. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t − π 3 ) A
D. i = 4.10 − 3 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t 2 = t 1 + T 4 , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 1,00 mH
B. 2,50 mH
C. 8,00 mH
D. 0,04 mH