Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2. 10 5 rad/s.
B. 10 5 rad/s.
C. 3. 10 5 rad/s.
D. 4. 10 5 rad/s.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 μ F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A . 3 . 10 5 r a d / s
B . 2 . 10 5 r a d / s
C . 10 5 r a d / s
D . 4 . 10 5 r a d / s
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 π F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3 . 10 5 rad/s.
B. 2 . 10 5 rad/s.
C. 10 5 rad/s.
D. 4 . 10 5 rad/s.
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 – 5 H và tụ điện có điện dung 2 , 5 . 10 – 6 F . Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3 , 14 . 10 – 5 s
B. 6 , 28 . 10 – 10 s
C. 1 , 57 . 10 – 5 s
D. 1 , 57 . 10 – 10 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz
B. 2,5 MHz
C. 1 Hz
D. 1 MHz
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 Hz.
D. 1 MHz.
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêngcủa mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là:
A. 0,25 F
B. 25 nF
C. 0,025 F
D. 250 nF
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50 m H và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0 , 16 cos 4000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t + 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A