Đáp án B.
F = k | q 1 q 2 | r 2 = 9.10 9 | − 3.10 − 9 . ( − 3.10 − 9 | 0 , 1 2 = 81 . 10 - 7 (N)
Đáp án B.
F = k | q 1 q 2 | r 2 = 9.10 9 | − 3.10 − 9 . ( − 3.10 − 9 | 0 , 1 2 = 81 . 10 - 7 (N)
Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 = 8 . 10 - 6 C và q 2 = - 2 . 10 - 6 C . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. 81 . 10 - 5 N.
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 - 7 C và 4 . 10 - 7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. 0,6 cm.
B. 0,6 m.
C. 6,0 m.
D. 6,0 cm.
Có hai điện tích q 1 = 5 . 10 - 9 C và q 2 = - 5 . 10 - 9 C , đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích q 1 5 cm và cách điện tích q 2 15 cm là
A. 20000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 16000 V/m.
D. 14000 V/m.
Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q 1 = 4 . 10 - 11 C , q 2 = 10 - 11 C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. » 0,23 kg.
B. » 0,46 kg.
C. » 2,3 kg.
D. » 4,6 kg.
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 cm thì lực đẩy giữa chúng là 1 , 6 . 10 - 4 N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2 , 5 . 10 - 4 N?
A. 1,6 cm.
B. 6,0 cm.
C. 1,6 cm.
D. 2,56 cm.
Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5 . 10 - 10 C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2 . 10 - 9 J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.
A. 100 V/m.
B. 200 V/m.
C. 300 V/m.
D. 400V/m.
Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r 3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12 cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó là
A. ± 2 μC.
B. ± 3 μC.
C. ± 4 μC.
D. ± 5 μC.
Hai điện tích điểm q 1 = 5 n C , q 2 = - 5 n C đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.