Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v → trong từ trường đều có cảm ứng từ B → . Góc giữa vecto cảm ứng từ B → và vận tốc v → là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức
A. f = q vBsinα
f = q vBcosα
C. f = q vBtanα
D. f = q v 2 Bsinα
Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Biết B → hợp với v → một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức
A. f=qvBtan α
B. f= q v B
C. f= q v B sin α
D. f = q v cos α
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα
B. f = qvB cos α
C. f = qvB
D. f = qvB sin α
Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là
A. f = qvB
B. f = (Bv)/q
C. f = (qB)/v
D. f = (qv)/B
Một điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 C đang chuyển động với vận tốc v = 5 . 10 6 m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.
A. 5,76. 10 - 14 N
B. 5,76. 10 - 15 N
C. 2,88. 10 - 14 N
D. 2,88. 10 - 15 N
Một điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 (C) đang chuyển động với vận tốc v = 5 . 10 6 (m/s) thì gặp từ trường đều B = 0,036 (T) có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.
A. 5 , 76 . 10 - 14 (N)
B. 5 , 76 . 10 - 15 (N)
C. 2 , 88 . 10 - 14 (N)
D. 2 , 88 . 10 - 15 (N)
Một hạt mang điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 C C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 106 m/s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng
A. 3 , 2 . 10 - 13 N
B. 1 , 6 . 10 - 13 N
C. 1 , 38 . 10 - 13 N
D. 0 , 8 . 10 - 13 N
Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức
A. R = m v 2 q B
B. R = m v q B
C. R = q B m v
D. R = m v q B
Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức:
A. R = m v 2 q B
B. R = m v q B
C. R = q B m v
D. R = m v q B