Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2003
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á |
67230 |
70594 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên đây cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2003?
A. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Á cao gấp 5 lần Tây Nam Á
B. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Nam Á thấp nhất
C. Số khách du lịch đến Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á
D. Số khách du lịch đến Đông Á lớn nhất
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở CHÂU Á NĂM 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Đông Á |
125966 |
219931 |
(Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXB Giáo Dục năm 2017)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á?
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á
B. Số khách du lịch đến Đông Á cao nhất
C. Chi tiêu của khách du lịch Đông Á gấp 3,1 lần Đông Nam Á
D. Chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đên (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.
B. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.
C. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.
D. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.
Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Đông Nam Á
B. Nam Á
C. Châu Á gió mùa
D. Châu Mĩ
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á |
125 966 |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và mức chi tiêu của khách du lịch một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á
B. Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á
D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
Nguyên nhân chủ yếu để Đông Nam Á trồng được nhiều cây lúa gạo là do
A. nhiệt, ẩm dồi dào; nhiều nước, đất phù sa.
B. có 2 mùa mưa, khô; nhiều nước, đất feralit.
C. nhiệt độ cao quanh năm, nhiều đồi núi thấp.
D. đủ nước tưới tiêu, mùa đông lạnh, đất phù sa.
Nguyên nhân chủ yếu để Đông Nam Á trồng được nhiều cây lúa gạo là do
A. nhiệt, ẩm dồi dào; nhiều nước, đất phù sa
B. có 2 mùa mưa, khô; nhiều nước, đất feralit
C. nhiệt độ cao quanh năm, nhiều đồi núi thấp
D. đủ nước tưới tiêu, mùa đông lạnh, đất phù sa
Trâu, bò được nuôi nhiều ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Mi-an-ma.