Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liện compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu về hợp chất polime:
(1) Cao su thiên nhiên là polime của isopren
(2) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo
(3) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường
(4) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit
(6) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
Số phát biểu đúng là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu về hợp chất polime:
(1) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
(2) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo.
(3) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
(6) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Poli (vinyl clorua) có cấu trúc phân nhánh.
(3) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học.
(4) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(5) Poli (metyl metacrylat) là vật liệu polime có tính dẻo.
(6) Poliacrilonnitrin là loại tơ dai, bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong các polime: sợi visco, sợi lapsan, chất dẻo PVC, cao su buna và chất dẻo teflon, số polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4