Loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là các loại thủy hải sản như tôm, cua, cá
=> Chọn đáp án D
Loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là các loại thủy hải sản như tôm, cua, cá
=> Chọn đáp án D
Loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là
A. Thịt trâu, bò
B. Thịt lợn, cừu
C. Trứng, sữa
D. Tôm, cua, cá...
Vùng có nhiều khả năng phát triển chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ, LỢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn con)
Năm |
2010 |
2015 |
Trâu |
2877,0 |
2524,0 |
Bò |
5808,3 |
5367,2 |
Lợn |
27373,3 |
27750,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng trâu, bò, lợn của nước ta giai đoạn 2010- 2015?
A. Số lượng trâu tăng, số lượng bò và số lượng lợn giảm.
B. Số lượng bò luôn lớn nhất, số lượng trâu luôn nhỏ nhất.
C. Số lượng lợn và số lượng bò tăng, số lượng trâu giảm.
D. Số lượng trâu và số lượng bò giảm, số lượng lợn tăng
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ, LỢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn con)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng trâu, bò, lợn của nước ta giai đoạn 2010- 2015?
A. Số lượng trâu tăng, số lượng bò và số lượng lợn giảm
B. Số lượng bò luôn lớn nhất, số lượng trâu luôn nhỏ nhất
C. Số lượng lợn và số lượng bò tăng, số lượng trâu giảm
D. Số lượng trâu và số lượng bò giảm, số lượng lợn tăng
Sản lượng thịt lợn Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da
B. Đứng sau Tây Ban Nha
C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô
D. Đứng đầu thế giới
Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là?
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là?
A. Vùng Trung ương
B. Vùng Trung tâm đất đen
C. Vùng Uran
D. Vùng Viễn Đông
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Trâu (nghìn con) |
2922,2 |
2877,0 |
2524,2 |
2519,4 |
Bò (nghìn con) |
5540,7 |
5808,3 |
5367,2 |
5496,6 |
Lợn (nghìn con) |
27435,0 |
27373,3 |
27750,7 |
29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) |
219,9 |
300,5 |
341,9 |
361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Trâu (nghìn con) |
2922,2 |
2877,0 |
2524,2 |
2519,4 |
Bò (nghìn con) |
5540,7 |
5808,3 |
5367,2 |
5496,6 |
Lợn (nghìn con) |
27435,0 |
27373,3 |
27750,7 |
29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) |
219,9 |
300,5 |
341,9 |
361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn