loại nhiệt kế | thang nhiệt độ |
thuỷ ngân | từ 10 độ c đến 110 độ c |
kim loại | từ 0 độ c đến 400 độ c |
rượu | từ 30 đọc đến 60 độ c |
y tế | từ 34 độ c đến 42 độ c |
bảng trên ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng
phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là, cơ thể người, nước đang sôi, ko khí trong phòng?
a) Bàn là ⟹ Nhiệt kế kim loại;
b) Cơ thể người ⟹ Nhiệt kế y tế;
c) Nước sôi ⟹ Nhiệt kế thủy ngân;
d) Không khí trong phòng ⟹ Nhiệt kế rượu.
Đo nhiệt độ bàn là: Nhiệt kế kim loại
Đo nhiệt độ cơ thể người: Nhiệt kế y tế
Đo nhiệt độ nước đang sôi: Nhiệt kế thủy ngân
Đo nhiệt độ không khí trong: Nhiệt kế rượu
a) Bàn là ⟹ Nhiệt kế kim loại;
b) Cơ thể người ⟹ Nhiệt kế y tế;
c) Nước sôi ⟹ Nhiệt kế thủy ngân;
d) Không khí trong phòng ⟹ Nhiệt kế rượu.