Đáp án B
Gen mang bộ ba mã gốc, mARN mang bộ ba mã sao( codon), tARN mang bộ ba đối mã( anticodon)
Đáp án B
Gen mang bộ ba mã gốc, mARN mang bộ ba mã sao( codon), tARN mang bộ ba đối mã( anticodon)
Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon) ?
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. Tất cả các loại ARN
ARN có mang anticodon( đối mã )
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
Bộ ba đối mã của ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu là:
A. 5’UAX3’
B.3’UAX5’
C. 5’XUA3’
D. 5’AUG3’
Bộ ba đối mã của ARN vận chuyển mang axitamin mở đầu Mêtiônin là:
A. 5’AUG 3’
B. 3’AUG 5’
C. 3’UAX 5’
D. 5’UAX 3’
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit; thành phần nucleotit; trình tự các nucleotit.
(2) ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5' - 3'; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.
(3) Chỉ có 1 loại ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.
(4) Bộ ba trên mARN (3’GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(5) Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phần tư ADN và đều có có enzim ARN polimeraza xúc tác. Số phát biểu đúng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Loại ARN nào mang bộ ba đối mã
A. mARN
B. ARN của vi rút
C. tARN
D. rARN
Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN.
B. rARN.
C. ARN của vi rút.
D. tARN.
Mạch 1 của gen có A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có G2 = 300; X2
= 400. Biết mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeit. Biết mã kết thúc trên m ARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đổi mã của ARN vận chuyển là
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300
B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400
D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?
A. tARN.
B. mARN.
C.siARN.
D. rARN.