Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
B. Du lịch, bất động sản. viễn thông
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc.
Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn
A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
B. Du lịch, bất động sản. viễn thông.
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc.
Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tài chính, ngân hàng
Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. tài chính, ngân hàng
Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do
A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do
A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do
A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2010 |
2157828 |
407647 |
824904 |
925277 |
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
100 |
19,3 |
38,1 |
42,6 |
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2014
(Đơn vị: tỉ đồng - giá thực tế)
Thành phần kinh tế |
Giá trị |
Nhà nước |
1080,8 |
Ngoài Nhà nước |
1987,5 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2936,2 |
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 lần lượt là .
A. 10,8%, 49,8%, 39,4%.
B. 18.0% 33,1%, 48,9%.
C. 19,0%, 47,9%, 33,1%.
D. 19,1%, 38,9%, 42,0%.