Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí C O 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60
B. 58
C. 30
D. 48
Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m
Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch C a O H 2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí C O 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%.
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%.
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng C O 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g
B. 15,0 g
C. 20,0 g
D. 30,0 g
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí C O 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20
B. 30
C. 12
D. 15
Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí C O 2 sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D.14,4
Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54
B. 58
C. 84
D. 46
Khí C O 2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư tạo được 40 gam kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam.
B. 16,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 17,4 gam.