a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
Cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) Na + O2 à Na2O 2) P + O2 à P2O5 3) Fe + O2 à Fe3O4 4) H2 + O2 à H2O 5) N2 + H2 à NH3 6) P2O5 + H2O à H3PO4 7) N2O5 + H2O à HNO3 8) Al + HCl à AlCl3 + H2 9) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 10) ?Cu + ? à 2CuO 11) CaO + ?HNO3 à Ca(NO3)2 à + ? 12) Al(OH)3+ ?HNO3 à ? + H2O 13) Zn + ?HCl à ? + H2 Giúp mình với mọi người ơi!!
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
Lập phương trình hóa học các phản ứng sau
a) Mg + O2 à MgO.
b) Na + Cl2 à NaCl
c) H2 + O2 à H2O
d) Zn + HCl à ZnCl2 + H2
PTHH viết đúng là:
A Fe + HCl à FeCl2 + H2 B .2 S + O2 à 2SO2
C.. Fe + Cl2 à FeCl D. H2+ O2 à H2O
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
Câu 7. Tổng số nguyên tử của công thức ZnSO3 là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 12
Câu 8. Cho phương trình hóa học: Al + Cl2 à AlCl3
Chọn hệ số thích hợp đặt trước Cl2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9. Chọn phương trình hóa học đúng nhất trong các câu sau:
A. 2Al + 3FeO à Al2O3 + Fe
B. Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
C. 2Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
D. 2Al + FeO à Al2O3 + 3Fe
Câu 10. Cân bằng phương trình hóa học sau: Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
Hãy cho biết hệ số đứng trước H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mol là gì?
A. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
B. Mol là lượng chất có chứa 7.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
C. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 phân tử chất đó.
Câu 12. Tìm số mol của 3,42 gam C12H22O11 ( biết C=12, H=1, O=16)
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 0,01 mol
D. 0,05 mol
Lập phương trình hóa học:
a) Al + Cl2 ---à AlCl3
b) KClO3 ---à KCl + O2
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
H3PO4 + Ba(OH)2 ---à Ba3(PO4)2 + H2O
giúp mk vs
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4