Chọn đáp án A
(1) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
(2) HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
⇒ ở bình nón (1) có sủi bọt khí không màu ⇒ chọn A.
Chọn đáp án A
(1) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
(2) HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
⇒ ở bình nón (1) có sủi bọt khí không màu ⇒ chọn A.
Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau
| Thí nghiệm |
Hiện tượng |
| X + Y |
Có bọt khí thoát ra |
| Y + Z |
Xuất hiện kết tủa |
| Z + X |
Có bọt khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa |
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3?
(1) Sủi bọt
(2) Kết tủa nâu đỏ
(3) Không có hiện tượng gì
(4) Kết tủa trắng
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T:
| Chất Cách làm |
X |
Y |
Z |
T |
| Thí nghiệm 1: Thêm dung dịch NaOH (dư) |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa không tan |
Không có kết tủa |
| Thí nghiệm 2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở thí nghiệm 1 |
Không có hiện tượng |
Dung dịch chuyển sang màu vàng |
Không có hiện tượng |
Không có hiện tượng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau:
|
|
X |
Y |
Z |
T |
| Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH vào tới dư |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa không tan |
Không có hiện tượng |
| Thí nghiệm 2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở thí nghiệm 1 |
Không có hiện tượng |
Dung dịch chuyển sang màu vàng |
Không có hiện tượng |
Không có hiện tượng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl.
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử X Y Z T |
Thuốc thử Cu(OH)2 Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Nước brom |
Hiện tượng Có màu tím Quỳ chuyển sang màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử X Y Z T |
Thuốc thử Cu(OH)2 Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Nước brom |
Hiện tượng Có màu tím Quỳ chuyển sang màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch kali đicromat loãng thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(c) Cho bột đồng đến dư vào dung dịch muối sắt(III) sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần sang màu xanh.
(d) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt(II) clorua thu được kết tủa màu đen.
(e) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, thấy ngay lập tức sủi bọt khí.
Số thí nghiệm được mô tả đúng hiện tượng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch kali đicromat loãng thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(c) Cho bột đồng đến dư vào dung dịch muối sắt(III) sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần sang màu xanh.
(d) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt(II) clorua thu được kết tủa màu đen.
(e) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, thấy ngay lập tức sủi bọt khí.
Số thí nghiệm được mô tả đúng hiện tượng là
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T trong dung dịch nước, thu được bằng ghi lại hiện tượng sau:
|
|
X |
Y |
Z |
T |
| TN1: Thêm dung dịch NaOH dư |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa sau đó tan dần |
Có kết tủa không tan |
Không có kết tủa |
| TN2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở TN1 |
Không có hiện tượng |
Dung dịch chuyển sang màu vàng |
Không có hiện tượng |
Không có hiện tượng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
![]()
![]()
![]()
![]()
Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
| Dung dịch |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
| (1) |
|
Có khí thoát ra |
Có kết tủa |
|
| (2) |
Có khí thoát ra |
|
Có kết tủa |
Có kết tủa |
| (4) |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
|
| (5) |
|
Có kết tủa |
|
|
* Ô trống là không hiện tượng hoặc hiện tượng không rõ ràng.
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
![]()
![]()
![]()
![]()