Chọn C
Hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 là hàm phân thức có tập xác định là nên nó liên tục trên [0;2], từ đó ta vận dụng quy tắc tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất không cần xét dấu đạo hàm.
Ta có
=> A = 4, a = 3.
Vậy a + A = 7.
Chọn C
Hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 là hàm phân thức có tập xác định là nên nó liên tục trên [0;2], từ đó ta vận dụng quy tắc tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất không cần xét dấu đạo hàm.
Ta có
=> A = 4, a = 3.
Vậy a + A = 7.
Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;2]. Giá trị a+A bằng
Cho hàm số y = f(x) = | x 4 - 4 x 3 + 4 x 2 + a |. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Số giá trị nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho M ≤ 2m là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 3 - 3 x + m trên đoạn [0;2]. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa = 12. Tổng các phần tử của S bằng
A. 0
B. 2
C. -2
D. 1
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [0;2] bằng
A. 1/3 và -3 B. 3/2 và -1
C. 2 và -3 D. 1/2 và 5
Cho hàm số f(x) = | x 4 - 4 x 3 + 4 x 2 + a |. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;2] sao cho M ≤ 2m?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= x^3-3x^2+2 trên đoạn [-1,2] . Tính giá trị biểu thức P= M-2m A. 3√2-3 B. 2√2-5 C. 3√3-5 D. 3√3-3
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [0;2] bằng
f x = 2 x - 1 x - 3
A. 1/3 và -3 B. 3/2 và -1
C. 2 và -3 D. 1/2 và 5
Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y= x + m 2 + 2 m x - 2 trên đoạn [3;4]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A+B= 19 2
A. m=1; m=-3
B. m=-1; m=3
C. m=3; m= -3
D. m=-4
Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3 2 x - 1 trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d = 2