Kiểu khí hậu phổ biến của các quốc gia trên bán đảo Trung Ấn
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu hải dương
C. khí hậu xích đạo
D. khí hậu cận nhiệt gió mùa
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. Khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
B. Khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25 o C )
B. quanh năm nhiệt độ dưới 15 o C
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25 o C
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25 o C
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. Khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
B. Khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là:
A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C).
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25°C.
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25°C
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt