(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của bthuc lấy căn
a)√3/2a^2
b)√1/600
√11/540
√3/50
√5/98
c)√(1-√3)^2/27
d)√2/3
e)√x^2/5
f) √3/x
g)√x^2- x^2/7
h)ab√a/b
i)a/b√a/b
√1/b +1/b^2
√9a^3/36b
3ab√2/ab
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a, \(\sqrt{\frac{3}{125}}\)
b. \(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}\) với a > 0
c, \(\sqrt{\frac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}\)
d. \(\sqrt{\frac{11}{540}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
Giúp cho bài này cái, sắp kiểm tra rồi
Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa):
\(\sqrt{\frac{1}{b}+\frac{1}{b^2}};\sqrt{\frac{9a^3}{36b}};3xy\sqrt{\frac{2}{xy}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4 5
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27