không mét khối,sáu phần trăm mét khối đc viết là:
A.0,6m Khối B.0,006m Khối C.0,06m Khối D.0,600m Khối
không mét khối phẩy sáu phần trăm mét khối được viết là:............
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
“Năm phảy không trăm linh bảy mét khối’’ được viết là :
A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
e) Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Số đo 0,018 m3 đọc là:
A. Không phẩy một trăm tám mươi mét khối.
B. Mười tám phần trăm mét khối.
C. Mười tám phần nghìn mét khối.
D. Không phẩy mười tám mét khối.