Đáp án: `bb\B`
Giải thích:
Ta đọc từng chữ rồi viết ra nháp:
Năm: 5
Phẩy: ,
Không trăm: 000
Liinh bảy: 007
Mét khổi: `m^3`
`=>` Gộp: `5,007 m^3`
Đáp án: `bb\B`
Giải thích:
Ta đọc từng chữ rồi viết ra nháp:
Năm: 5
Phẩy: ,
Không trăm: 000
Liinh bảy: 007
Mét khổi: `m^3`
`=>` Gộp: `5,007 m^3`
“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,007 m3
C. 5,07 m3
D. 5,7 m3
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
e) Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
đúng ghi Đ,sai ghi S
0,25 m3 đọc là
a, không phẩy hai mươi lăm mét khối
b, không phẩy hai trăm năm mươi
c, hai mươi lăm phẩn trăm mét khối
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6 m 3 272d m 3 ;
2105d m 3 ;
3 m 3 82d m 3