Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 π . Thể tích V của khối nón (N) là:
A. V = 12 π
B. V = 20 π
C. V = 36 π
D. V = 60 π
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 60 π Tính thể tích V của khối nón (N).
A. V = 288 π
B. V = 96 π
C. V = 432 6 π
D. V = 144 6 π
Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 30 π c m 2 . Tính thể tích V của khối nón đó.
A. V = 25 π 34 3 c m 3
B. V = 25 π 39 3 c m 3
C. V = 25 π 11 3 c m 3
D. V = 25 π 61 3 c m 3
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6cm và diện tích hình tròn đáy bằng 3 5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón
A. V = 120 π cm 3
B. V = 64 π cm 3
C. V = 96 π cm 3
D. V = 288 π cm 3
Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính 2, diện tích xung quanh của nón là 12 π .
A. V = 16 2 π 3
B. V = 16 2 π 9
C. 16 2 π
D. V = 4 2 π 3
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A. V = 4 πr 3 3
B. V = 2 πr 3 3
C. V = 3 πr 3 3
D. V = πr 3 3
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A. V = 4 πr 3 3
B. V = 2 πr 3 3
C. V = 3 πr 3 3
D. V = πr 3 3
Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón (N). S x q , S t p , V lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón. Chọn phát biểu sai
A. V = 1 3 πrh
B. l 2 = h 2 + r 2
C. S t p = πr 1 + r
D. S x q = πrl
Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 π và diện tích xung quanh bằng 6 π . Tính thể tích V của khối nón đó.
A. V = 4 π 5
B. V = 4 π 5 3
C. V = 12 π
D. V = 4 π