\(m_{H_2O}=0.75\cdot18=13.5\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,75.\left(1.2+16\right)=13,5\left(g\right)\)
Khối lượng nước là
\(m=n.M=0,75.18=13.5\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0.75\cdot18=13.5\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,75.\left(1.2+16\right)=13,5\left(g\right)\)
Khối lượng nước là
\(m=n.M=0,75.18=13.5\left(g\right)\)
Khối lượng của 0,45 mol H2O là bao nhiêu ?(Cho H = 1, O = 16) *
a.18 gam
b.8,1 gam
c.1,8 gam
d.7,65 gam
Bài 6: Hãy tính số mol của các lượng chất sau:
a/ 14 g canxi oxit ( CaO )
b/ 3.1023 nguyên tử cacbon ( C )
c/ 9.1023 phân tử nước ( H2O )
d/ 16 g khí Oxi ( O2 )
Biết C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40 ; H = 1
Câu 2: Acetic acid có thành phần % theo khối lượng các nguyên tố là: 40%C, 6,67%H, 53,33%O. Biết khối lượng mol của acetic acid là 60 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của acetic acid. ( C = 12, O = 16, H = 1)
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong 342g đường C12H22O11 có ……mol …..C, ……mol …… H và …………… mol …………. O. Khối lượng của ………….. C là …………. g, khối lượng của …………… H là …………. g, khối lượng của …………. O là …………… g.
Công thức hóa học của đường là C12H22O11.
a) Có bao nhiêu mol nguyên tử C, H, O trong 1,5 mol đường?
b) Tính khối lượng mol đường.
c) Trong 1 mol đường có bao nhiêu gam các nguyên tố C, H, O.
Đốt cháy 12,4g P trong bình chứa 19,2g khí O2 tạo thành P2O5 .
a. P hay O2 dư ? Số mol chất dư là bao nhiêu ?
b. Tính khối lượng P2O5 tạo thành ?
Cho biết Cu = 64; S=32; O= 16; H=1
Hợp chất A có công thức là R2 O. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 23,5 gam. Tìm công thức của A?( Biết Na = 23; K = 39; N = 14; H = 1; O = 16)
Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)
A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4
368 đvC.
368 g/mol.
136 đvC.
136 g/mol.
câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)
A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.