Đáp án là A
Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là dầu mỏ. Đặc biệt là các nước ở khu vực Trung Đông phát triển chủ yếu dựa vào loại “vàng đen” này
Đáp án là A
Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là dầu mỏ. Đặc biệt là các nước ở khu vực Trung Đông phát triển chủ yếu dựa vào loại “vàng đen” này
Khoáng sản nào dưới đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới?
A. Dầu khí
B. Than
C. Sắt
D. Chì
Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Mangan
Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ?
A. Than
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
Loại khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Apatit.
D. Bôxit.
Ý nào dưới đây là đúng khi nói về sản lượng dầu mỏ trên thế giới ?
A. Có sản lượng liên tục tăng.
B. Sản lượng khai thác không ổn định.
C. Sản lượng khai thác liên tục giảm.
Giải thích : Sản lượng dầu mỏ tăng nhưng không ổn định. Giai đoạn 1950 – 2003 tăng, 2003 – 2010 giảm và 2010 – 2013 tăng. Nhìn chung cả giai doạn tăng thêm 3167 triệu tấn và tăng 605,5%.
Đáp án: B
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiêp cơ khí .
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học .
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ trơn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Khu vực có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất thế giới là
A. Trung Á B. Đông Nam Á C. Nam Mĩ D. Tây Nam Á
Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp