Đáp án A
Đặt x = - t ⇒ L = lim x → + ∞ t 2 + t - 2 t 3 - 4 t = lim x → + ∞ 1 + 1 t - 2 3 t - 4 = 1 - 2 - 4 = 1 4
Đáp án A
Đặt x = - t ⇒ L = lim x → + ∞ t 2 + t - 2 t 3 - 4 t = lim x → + ∞ 1 + 1 t - 2 3 t - 4 = 1 - 2 - 4 = 1 4
Biết l i m x → + ∞ ( 49 x 2 + x - 16 x 2 + x - 9 x 2 + x ) = a b a , b ∈ ℤ , phân số này đã tối giản. Giá trị a + b là:
A. 129
B. 130
C. 131
D. 132
Biết rằng 9 x + 9 − x = 23. Khi đó biểu thức A = 5 + 3 x + 3 − x 1 − 3 x − 3 − x = a b với a b là phân số tối giản và a , b ∈ ℤ . Tích a.b có giá trị bằng
A. 10
B. 8
C. -8
D. -10
Gọi a, b là hai giá trị thực để hàm số f x = 2 x 2 + 6 3 − a x x 2 − 1 , x ≠ 1 a + b x + 2 , x = 1 liên tục tại x = 1. Biết rằng b = m n ; m ∈ ℤ , n ∈ ℕ và m n là phân số tối giản. Tính P = m + 2n
A. P = -17
B. P = =-5
C. P = -23
D. P = -13
Giới hạn lim x → 1 4 x 6 - 5 x 2 + x x 2 - 1 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 0
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Cho hàm số f x = 3 x − 4 + x + 1 .2 7 − x − 6 x + 3 . Giả sử m 0 = a b ( a , b ∈ ℤ , a b là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f 7 − 4 6 x − 9 x 2 + 2 m − 1 = 0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + b 2
A. P = -1
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 9
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2
Cho 9 x + 9 − x = 23. Khi đó biểu thức A = 5 + 3 x + 3 − x 1 − 3 x − 3 − x = a b với a b tối giản và a , b ∈ ℤ . Tích a . b có giá trị bằng:
A. 8
B. 10
C. -8
D. -10
Tập nghiệm của phương trình - 9 sin x + 6 cos x - 3 sin 2 x + cos 2 x = - 10 là: x = aπ b + k 2 π k ∈ ℤ tính giá trị của a 2 - b : (biết a, b tối giản)
A. 3
B. - 2
C.4
D. - 1