Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2
(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )
(5) CuO + NH3 (kh)
(6) CrO3+NH3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng N2O5
(2) Ure là chất rắn màu trắng , tan tốt trong nước
(3) Ure được điều chế bằng cách cho CO tác dụng với NH3 ở 180 - 200 o C
(4) Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion N H 4 +
(5) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5
(6) Phân lân giúp tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh, và chịu hạn của cây
(7) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng apatit và quặng photphorit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t ∘
(2) AgNO3 → t ∘
(3) Cu(NO3)2 → t ∘
(4) CuO + NH3 (kh) → t ∘
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t ∘
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t °
(2) AgNO3 → t °
(3) Cu(NO3)2 → t °
(4) CuO + NH3 (kh) → t °
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t °
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(3) Trimetyl amin là amin bậc ba.
(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , đun nóng.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị - amino axit.
(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các tính chất sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.
(2) Phân ure được điều chế bằng phản ứng giữa NH3 và CO.
(3) Supephotphat đơn thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(4) Amophot là một loại phân hỗn hợp trong thành phần gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu:
(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.
(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.
(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.
(e) Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Cho các phát biểu:
(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.
(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.
(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.
(e) Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4