Giải thích : Mục I, SGK/69 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: D
Giải thích : Mục I, SGK/69 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: D
Đất đỏ nâu - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt thường phân bố chủ yếu ở kiểu khí hậu nào sau đây
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Cận nhiệt lục địa
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Thảo nguyên. Đất đen.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .Đất đỏ nâu.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc .Đất xám.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng ( feralit ).
Căn cứ vào hình 14.2 SGK trang 52, hãy cho biết kiểu khí hậu nào sau đây có biên đô nhiệt trung bình năm cao nhất?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
Ở các nước nhiệt đới còn phổ biến tình trạng phá rừng để lấy đất canh tác. Điều đó là thể hiện
A. Nền nông nghiệp quảng canh năng suất thấp
B. Thiếu đất sản xuất
C. Nền nông nghiệp thâm canh
D. Các ý trên đúng
Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám.
D. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất pootdôn.
B. Thảo nguyên. Đất đen
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ.
Khối khí Pm có tính chất:
A. Lạnh, khô
B. Lạnh, ẩm
C. Nóng, khô
D. Nóng, ẩm
Những nơi hình thành Frông và dải hội tụ nhiệt đới thường có:
A. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
C. độ ẩm cao, gây mưa
D.độ ẩm cao, không gây mưa
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm không phải do
A. Bão, hội tụ nhiệt đới
B. Chịu tác động của gió mùa
C. Chịu tác động dòng biển lạnh
D. Hình thể hẹp ngang, địa hình đón gió
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm không phải do
A. chịu tác động của gió mùa
B. bão, hội tụ nhiệt đới
C. chịu tác động dòng biển lạnh
D. hình thể hẹp ngang, địa hình đón gió