Khi đun nóng từ từ H 3 P O 4 bị mất nước theo sơ đồ :
H 3 P O 4 → X → Y → Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H 2 P O 4 , H P O 3 , H 4 P 2 O 7
B. H P O 3 , H 4 P 2 O 7 , P 2 O 5
C. H 4 P 2 O 7 , P 2 O 5 , H P O 3
D. H 4 P 2 O 7 , H P O 3 , P 2 O 5
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 28. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT của X là : A. C 2 H 6 . B. CH 2 O. C. C 2 H 2 . D. C 2 H 4 .
Thực hiện sơ đồ phản ứng :
(1) X + H2O → H + , t 0 Y + Z
(2) Y + O2 → L ê n m e n g i ấ m Z + H2O
(3) Y → x t , t 0 T + H2O
(4) T → x t , p , t 0 polietilen
Phân tử khối của X là :
A. 74
B. 46
C. 88
D. 60
Từ ammonia có thể điều chế phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ chuyển hoá sau:
o
O , t , xt O O H O 2 2 2 2
NH NO NO HNO 3 2 3 ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ + + + + → NH4NO3
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Xác định chất khử, chất oxi hóa trong 3 giai đoạn đầu của quá trình Ostwald
c) Tại sao giai đoạn đầu cần trộn ammonia với không khí theo tỉ lệ thể tích 1:9 ? (Biết không khí chứa
21% thể tích oxygen.)
b) Để điều chế 200 000 tấn phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ trên cần dùng bao nhiêu tấn
ammonia? Biết rằng hiệu suất của cả quá trình theo sơ đồ trên là 95%.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
(1) X + O 2 → x t , t Y
(2) Z + Y → x t , t T
(3) Z + H 2 O → x t , t G
(4) T + H 2 O → H + , t Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 44,44%
B. 37,21%
C. 43,24%.
D. 53,33%.
Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)
2. Axit axetic
3. Axit lactic
4. Glixerin
5. Butan – 1 – 4 – điol
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o Q + H2 (3)
Q + H2O → x t , t o Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO