Đáp án C
+ Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Đáp án C
+ Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 60 6 cos100πt(V). Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:
A. 15Ω
B. 17,3Ω
C. 30Ω
D. 10Ω
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π 2 ?
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C1/6,25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì dòng điện sớm pha π 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi C = C 1 6 , 25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.
A. 0,14
B. 0,71
C. 0,8
D. 0,9
Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây không cảm thuần, một điện trở thuần và một tụ điện, mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 120 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 240 V
Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm 1 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 2 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u A B = 200 cos 100 π t ( V ) . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 100 3 và đang giảm thì điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là
A. -100 V và đang giảm
B. -100 V và đang tang
C. 100 V và đang giảm
D. 100 V và đang tăng
Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm 1 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 2 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u A B = 200 cos 100 π t . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 100 3 V và đang giảm thì điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là
A. -100 V và đang giảm
B. – 100 V và đang tăng
C. 100 V và đang giảm
D. 100 V và đang tăng
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là U R = U C = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là π 6 và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là π 3 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 82 V
B. 60 V
C. 82 2 V
D. 60 2 V
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2 rad?
A. MB và AB
B. MN và NB
C. AM và AB.
D. AM và MN.
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2 rad?
A. AM và AB.
B. MB và AB
C. MN và NB
D. AM và MN