Khi bắn phá hạt nhân 7 14 N bằng hạt α người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. 6 12 C .
B. 7 14 C .
C. 8 16 O .
D. 8 17 O .
Khi bắn phá hạt nhân N 7 14 bằng hạt α , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:
A. C 6 12
B. O 8 16
C. O 8 17
D. C 6 14
Khi bắn phá hạt nhân N 7 14 bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. C 6 12
B. O 8 16
C. O 8 17
D. C 6 14
Khi bắn phá hạt nhân N 7 14 bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. C 6 12
B. O 8 16
C. O 8 17
D. C 4 16
Khi bắn phá hạt nhân N 7 14 bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A. C 6 14
B. C 6 12
C. O 8 16
D. O 8 17
Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân L 3 7 i đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 60 ° .
B. 90 ° .
C. 120 ° .
D. 150 ° .
Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân N 7 14 đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Tốc độ của hạt X là
A. 9,73. 10 6 m/s.
B. 3,63. 10 6 m/s.
C. 2,46. 10 6 m/s.
D. 3,36. 10 6 m/s.
Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân Li 3 7 đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 60 °
B. 90 °
C. 120 °
D. 150 °
Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân X + A 13 27 l → P 15 30 + n 0 1 . Hạt X là:
A. Electron.
B. hạt
C. pôzitron
D. proton