Chọn D.
Axit glutamic: HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH → quỳ chuyển hồng
Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím.
Glucozo có chứa CHO → có phản ứng tráng bạc.
Anilin có phản ứng thế ở nhân thơm với brom tạo kết tủa trắng
Chọn D.
Axit glutamic: HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH → quỳ chuyển hồng
Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím.
Glucozo có chứa CHO → có phản ứng tráng bạc.
Anilin có phản ứng thế ở nhân thơm với brom tạo kết tủa trắng
X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận định đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
| Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
| Quì tím |
hóa đỏ |
không đổi màu |
không đổi màu |
xanh |
| Dung dịch NaOH, đun nóng |
dung dịch trong suốt |
dung dịch trong suốt |
dung dịch tách lớp |
dung dịch trong suốt |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin
X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
| Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
| Quì tím |
Hóa đỏ |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
xanh |
| Dung dịch NaOH, đun nóng |
Dung dịch trong suốt |
Dung dịch trong suốt |
Dung dịch tách lớp |
Dung dịch trong suốt |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
Cho dãy các chất: tinh bột, triolein, glyxin, saccarozơ, anilin, tripanmitin, đimetyl oxalat, axit glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 4
C. 7
D. 5
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
| Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
| Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
| Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
| Dung dịch NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
| Thứ tự |
Thuốc thử |
A |
B |
C |
D |
E |
| Bước 1 |
Quỳ tím |
|
Chuyển sang màu đỏ |
|
|
|
| Bước 2 |
Nước brom |
Mất màu |
|
Kết tủa trắng |
|
|
| Bước 3 |
Cu(OH)2 |
|
|
|
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch màu tím |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic
D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val
Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau:
| Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
| Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Y |
Kết tủa trắng bạc |
| Cu(OH)2 (lắc nhẹ) |
Y, T |
Dung dịch xanh lam |
| Nước brom |
Z |
Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ.
B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.
C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ.
D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X