Kết quả lớn nhất mà Chính sách mới mang lại cho Mĩ trong những năm 1932-1939 là
A. Khôi phục nền sản xuất đạt mức trước khủng hoảng
B. Xoa dịu những mâu thuẫn xã hội ở Mĩ
C. Đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, duy trì chế độ dân chủ tư sản
D. Nâng cao vị thế của Mĩ trên trường quốc tế
Câu 9. Tại sao Mĩ phải tiến hành thực hiện “Chính sách mới”?
A. để bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
B. để đưa nước Mĩ thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu
C. để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng trong những năm 1929 – 1933.
D. để thay đổi chính sách quản lí kinh tế của nhà nước
Chính sách mà nước Mĩ thực hiện trong những năm 1929-1933 để thoát khỏi khủng hoảng có tên là
A. chính sách mới.
B. chính sách kinh tế mới.
C. phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. thành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa.
Chính sách mà nước Mĩ thực hiện trong những năm 1929-1933 để thoát khỏi khủng hoảng có tên là
A. chính sách mới.
B. chính sách kinh tế mới.
C. phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. thành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa.
Chính sách mà nước Mĩ thực hiện trong những năm 1929-1933 để thoát khỏi khủng hoảng có tên là
A. Chính sách mới
B. Chính sách kinh tế mới
C. Phát xít hóa bộ máy nhà nước
D. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa
Các nước đế quốc đã khôi phục kinh tế như thế nào để đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng?
Hãy nêu tình hình chung của các nước tư bản châu Âu trong những năm 1918 -1929?
Người đề xướng thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) là
A. H. Huvơ
B. H.Truman
C. Aixenhao
D. Ph. Rudơven
Câu 21: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Chính phủ Mĩ đã thực hiện chính sách gì?
A. Tiến hành chiến tranh mở rộng thị trường.
B. Thực hiện Chính sách mới.
C. Thực hiện Chính sách kinh tế mới.
D. Gây ảnh hưởng của mình với các nước Mĩ La-tinh.
Câu 22: Trong những năm 1923-1929, Mĩ nắm bao nhiêu phần trăm trữ lượng vàng thế giới?
A. 40% trữ lượng vàng.
B. 50% trừ lượng vàng,
C. 60% trữ lượng vàng.
D. 70% trữ lượng vàng
Câu 23: Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản?
A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản
B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường
C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh
D. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ.
Câu 24: Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản trong thời kì khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là gì?
A. Thiếu nhân công để sản xuất
B. Thiếu nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hóa
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
D. Thiếu nguồn vốn để đầu tư và sản xuất.
Câu 25: Vì sao Nhật bản tiến hành xâm lượng, bành trướng ra bên ngoài?
A. Nhật chưa có thuộc địa.
B. Nhật tham vọng mở rộng phạm vi ảnh hưởng của mình.
C. Nhật thiếu nguyên liệu, nhiên liệu, thiếu thị trường.
D. Nhật muốn làm bá chủ thế giới.
Câu 26: Giới cầm quyền Nhật Bản đã thực hiện biện pháp gì để giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933?
A. Thực hiện chính sách cải cách quy mô lớn trên toàn nước Nhật
B. Khôi phục các ngành công nghiệp quan trọng và giải quyết nạn thấ nghiệp cho người dân
C. Thực hiện chính sách quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài
D. Tham khảo và vận dụng Chính sách mới của Mĩ
Câu 27: Phong trào đấu tranh nào đã mở đầu cho cao trào cách mạng chống đế quốc phong kiến ở châu Á?
A. Phong trào Ngũ tứ
B. Xô viết Nghệ Tĩnh
C. Cách mạng Mông cổ
D. Khởi nghĩa Gia-va
Câu 28: Điểm nổi bật nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Phong trào diễn ra sôi nổi với nhiều hình thức phong phú
B. Lan rộng khắp các quốc gia
C. Phong trào chủ tư sản phát triển.
D. Giai cấp vô sản trưởng thành, tham gia lãnh đạo cách mạng.
Câu 29: Điểm mới của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á trong giai đoạn 1919-1939 so với giai đoạn trước là
A. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản trên vũ đài chính trị
B. Sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới- vô sản
C. Đấu tranh chống lại chủ nghĩa phát xít
D. Hầu hết các cuộc đấu tranh đều giành thắng lợi
Câu 30: Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị là
A. Việt Nam
B. Lào
C. Thái Lan
D. Myanmar
Câu 31: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là gì?
A. Sự thù địch giữa Anh và Pháp
B. Sự hình thành phe liên minh hộ
C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa,
D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu
Câu 32: Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) gồm những nước nào?
A. Đức - Ý - Nhật.
B. ĐỨC - Áo Hung.
C. Đức - Nhật - ÁO.
D. Đức - Nhật - Mĩ.
Câu 33: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
B. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D, mâu thuẫn giữa phe Hiệp ước với phe Liên minh.
Câu 34: Đâu là duyên cớ của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)?
A. Sự phát triển không đều của các nước tư bản,
B. Mâu thuẫn giữa các nước về thuộc địa.
C. Thái tử ÁO - Hung bị ám sát.
D. Các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối lập.
Câu 35: Để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh lớn các nước đế quốc đã hình thành những khối quân sự nào?
A. Cấp tiến, Ôn hòa.
B. Liên minh, Hiệp ước.
C. Đồng minh, Hiệp ước.
D. Liên minh, Phát xít.
Câu 36: Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1914 - 1917.
B. 1929 - 1933.
C. 1939 - 1945.
D. 1914 – 1918.
Câu 37: Kết thúc giai đoạn 1 của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) cả hai phe đều ở thế
A. tấn công.
B. cầm cự.
C. phòng ngự.
D. phòng thủ.
Câu 38: Tháng 4-1917, Mĩ tham chiến đứng về phe nào?
A. Hiệp ước.
B. Liên minh.
C. Cả hai phe.
D. Trung lập.
Câu 39: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) nước nào đã rút khỏi cuộc chiến?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Nga.
D. Đức.
Câu 40: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) kết thúc với sự thất bại của phe nào?
A, Liên minh.
B. Hiệp ước.
C. Đồng minh.
D. Phát xít.
Mng giúp mik vs ạ. Huhu
Mĩ thoát khỏi khủng khoảng kinh tế thế giới bằng cách nào?
A. Thực hiện Chính sách kinh tế mới
B. Thực hiện Chính sách mới
C. Gây chiến tranh xâm lược, bành trướng
D. Cải cách kinh tế - xã hội.