Chọn C.
+ Điểm trung bình của học sinh A:
+ Điểm trung bình của học sinh B:
Chọn C.
+ Điểm trung bình của học sinh A:
+ Điểm trung bình của học sinh B:
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị : m)
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với lớp sau:
[6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5)
b) Dựa vào kết quả câu a, hãy nêu nhật xét về chiều cao của 35 cây bạch đàn nói trên.
Điểm thi học kì II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10A6 là:
4,5 | 5,0 | 7,5 | 8,5 | 5,5 | 6,0 | 6,5 | 9,0 | 4,5 | 10 | 9,0 |
---|
Số trung vị của dãy số liệu trên là:
A. 6
B. 5,5
C. 6,5
D. 7,5
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa ( thang điểm 20). Kết quả như sau:
a) Số trung vị là:
A. 15 B. 15,50
C. 16 D. 16,50
b) Mốt là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Violympic môn Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Số trung bình là:
A. 15,3
B. 15, 21
C.15, 25
D. 15,23
Để kết thúc môn học ngoại ngữ, học sinh phải qua 6 lần thi trắc nghiệm, mỗi lần thi điểm tối đa là 100 điểm. Sau năm lần thi điểm trung bình của Hiếu là 72 điểm. Lần thứ sáu, Hiếu đạt 54 điểm. Hỏi điểm trung bình môn ngoại ngữ của Hiếu khi kết thúc khóa học là bao nhiêu?
A. 82,8
B. 69
C. 63
D. 57
Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD .Tìm tổng của hai vector sau:
a) AD→ và DC→
b)NA→ và ND→
c)NC→ và MC→
d)AM→ và CD→
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Cặp vectơ nào trong số các cặp vectơ sau đây không bằng nhau?
A. N C → + M C → v à A D →
B. A M → + C D → v à N D →
C. A B → - N C → v à M B →
D. A M → + A N → v à A B → + A D →
Một học sinh đi bộ ( coi là chuyển động đều ) trên một đường thẳng từ nhà tới trường khoảng cách 2,5 km với V = 5km . Tới nơi do trường học đã đóng cửa học sinh này đã đi về với V = 7,5 km/h . Tốc độ trung bình trong 40' tính từ lúc đi là bao nhiêu ?.
Giải giúp em môn Lí ạ
Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.
Điểm số của xạ thủ A (Bảng 13)
Điểm số của xạ thủ B (Bảng 14)
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho ở bảng 13, bảng 14.