Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.
(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.
(6) Khi để trong không khí anilin và phenol đều bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.
(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.
(6) Khi để trong không khí anilin và phenol đều bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Frutozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng hóa học
(2) Saccarozơ không có cấu tạo dạng mạch hở
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit
(4) Xenlulozơ và amilozơ ddeuf có mạch không phân nhánh
(5) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
(6) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng thuận nghịch
(8) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tọa thủy tinh hữu cơ
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Cho các nhận định sau:
(1) Cao su buna – S được điều chế từ đồng trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh
(2) Nilon-6,6 được điều chế từ đồng trùng hợp hexamrtylenđiamin và axir ađipic
(3) Tơ axetat, tơ visco thuộc loại tơ hóa học
(4) Glicogen và amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Cho dung dịch HCl đặc vào anilin thì anilin tan dần
(6) Anilin có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím
(7) Anilin tan tốt trong nước, tạo dung dịch trong suốt
(8) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các nhận định sau:
(1). Cao su buna – S được điều chế từ đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và lưu huỳnh.
(2). Nilon – 6,6 được điều chế từ đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic.
(3). Tơ axetat, tơ visco thuộc loại tơ hóa học.
(4). Glicogen và amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5). Cho dung dịch HCl đặc vào anilin thì anilin tan dần
(6). Anilin có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím
(7). Anilin tan tốt trong nước, tạo dung dịch trong suốt.
(8). Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với C u O H 2
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Saccarozơ không có cấu tạo dạng mạch hở
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit
(4) Xenlulozơ và amilozơ đều có mạch không phân nhánh
(5). Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
(6). Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
(7). Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng thuận nghịch
(8). Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Có các phát biểu:
(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.
(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...
(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.
(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.
(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon-6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.
(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Có các phát biểu:
(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.
(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...
(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.
(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.
(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.
(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.
Số phát biểu đúng là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6