II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: C a C O 3 → C a O → C a ( O H ) 2 → C a O C l 2 → C a C l 2 .
II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: N a C l → N a → N a O H → N a 2 C O 3 → N a H C O 3 .
II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: F e S → 1 F e 2 O 3 → 2 F e C l 3 → 3 F e O H 3 → 4 F e 2 O 3 → 5 F e O → 6 F e S O 4
Thủy phân 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là
A. 3,28
B. 8,20
C. 10,4
D. 8,56
II-Tự luận
Hoàn thiện các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: F e C l 3 ← 3 F e C l 2 ← 2 F e ← 1 A l → 4 A l 2 O 3 ← 5 N a A l O 2 → 6 A l O H 3
II-Tự luận
Hoàn thiện các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: F e C l 3 ← 3 F e C l 2 ← 2 F e ← 1 A l → 4 A l 2 O 3 ← 5 N a A l O 2 → 6 A l O H 3
Cho các phản ứng
1) M + H + → A + B
2) B + NaOH → D + E
3) E + O2 + H2O → G
4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. B và C đúng
Cho các phản ứng:
(1) M + H+ → A + B.
(2) B + NaOH → D + E
(3) E + O2 + H2O → G
(4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. B và C đúng
Cho m g hỗn hợp X gồm: CH3COOH, CH2(COOH)2, CH(COOH)3, CH3CHO, CH2(CHO)2 trong đó O chiếm 58,62% về khối lượng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng nhẹ được 30,24 g Ag. Mặt khác, m g X tác dụng với dung dịch NaHCO3 đư được V lít khí CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thì cần vừa đủ 1,705V lít khí O2 (đktc). Giá trị gần nhất với V là:
A. 2,86
B. 2,75
C. 3,12
D. 3,64