Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
phân tích đa thức thành nhân tử
1. 6x^2 + 15x
2. 9x^2 - 1
3. x^2 + 6x -y^2 +9
phân tích đa thức thành nhân tử
6, x mũ 2 - 1 + 2xy + y mũ 2
7, 4x mũ 2 - 12x + 9 - y mũ 2
8, 16x mũ 2 - 4y mũ 2 + 4y - 1
9, 25 - x mũ 2 - 12x - 36
10, x mũ 2 - 9 - 5 ( x+ 3 )
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
1, 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2, 16x – 5x2 – 3 3, x2 – 5x + 5y – y2 | 4, 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5, x2 + 4x + 3 6, (x2 + 1)2 – 4x2 7, x2 – 4x – 5
|
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
phân tích đa thức sau thành nhân tử
7, 4x mũ 2 - 12x + 9 - y mũ 2
8, 16x mũ 2 - 4y mũ 2 + 4y - 1
9, 25 - x mũ 2 - 12x - 36
10, x mũ 2 - 9 - 5 ( x + 3 )
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 4x2 – 1 b) 25x2 - 0,09
d) (x - y)2 - 4
e) 9 - (x - y)2
f) (x2 + 4)2 - 16x2