Đáp án : C
(c) => X3 và X4 là H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Từ (b) => X3 là axit => X1 là muối Na của axit
(a) => X là chất có 1 nhóm COOH và 1 nhóm COOR
=> X là : HOOC[CH2]4COOC2H5 => X2 là C2H5OH
=> X5 là (CH2)4(COOC2H5)2 => M = 202g
Đáp án : C
(c) => X3 và X4 là H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Từ (b) => X3 là axit => X1 là muối Na của axit
(a) => X là chất có 1 nhóm COOH và 1 nhóm COOR
=> X là : HOOC[CH2]4COOC2H5 => X2 là C2H5OH
=> X5 là (CH2)4(COOC2H5)2 => M = 202g
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174
B. 216
C. 202
D. 198
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 216.
B. 202.
C. 198.
D. 174.
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH -> X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 -> X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 -> nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 -> X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198
B. 202
C. 216
D. 174
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH —> X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 —> X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 —› nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 —› X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174.
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202
B. 174.
C. 198
D. 216
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202.
B. 174.
C. 198.
D. 216.
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202.
B. 174.
C. 198.
D. 216.