Đáp án B
Etylamin có CTCT: CH3CH2NH2
Đây là hợp chất amin bậc I.
Đáp án B
Etylamin có CTCT: CH3CH2NH2
Đây là hợp chất amin bậc I.
Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số chất amin bậc II là
A.1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II và bậc III có công thức C5H13N là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 10
Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. phenylamin
B. đimetylamin
C. propan – 2 – amin
D. propan – 1 – amin
Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. H2N-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. (CH3)2CH-NH2
Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5
B. C6H5NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. C H 3 N H C H 3
B. H 2 N C H 2 6 N H 2
C. C H 3 2 N C 2 H 5
D. C 6 H 5 N H 2
Amin bậc II là
A. đietylamin
B. isopropylamin
C. sec-butylamin
D. etylđimetylamin
Amin bậc II là
A. đietyl amin
B. isopropyl amin
C. sec - butyl amin
D. etyl đimetyl amin
Có các phát biểu về amin:
1. Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm - NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon R-.
2. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro của phân tử amoniac (NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon.
3. Tất cả các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hiđro với nước.
4. Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
5. Tất cả amin đều tác dụng được với axit để tạo thành muối.
Các phát biểu đúng là:
A. 1,2,5.
B. 1,2,4,5.
C. 2,4,5.
D. 1,3,4.
Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y và z lần lượt là
A. 4, 3 và 1.
B. 4, 2 và 1.
C. 3, 3 và 0.
D. 3, 2 và 1.