Bài 2: a/ Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 15,046
b/ Hỗn số 6 và 1/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,14 B. 6,025 C. 62,5 D. 6,25
Số thập phân 60,080 được viết dưới dạng gọn nhất là: *
1 điểm
A. 6,8
B. 60,8
C. 60,008
D. 60,08
Hỗn số 15 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 15, 015 B. 15,150 (C. 15,15) D. 5,150
Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 45% B.4,5% C.450% D.0,45
b, Hỗn số 3 trên 75/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.3,3 B.3,75 C.3,34 D.3,45
Số thập phân gồm “ 90 đơn vị, 5 phần trăm và 1 phần nghìn ” được viết là:
A.90,51
B.9050,51
C.90,501
D.90,051
Hỗn số \(3\) \(\dfrac{9}{10}\)được viết dưới dạng số thập phân là :
A.3,900
B.3,09
C.3,9
D.3,90
Kết quả của tính : 23,4 : 100 là:
A.2,34
B.2340
C.0,234
D.0,0234
Số thập phân 3,5 viết dưới dạng hỗn số là:
a x 5 + a x 3 = 73,6 Giá trị của a bằng ?
A.65,6
B.56,6
C.588,8
D.9,2
Kết quả của biểu thức : 2000 + ( 32,4 : 3 – 10,8) x 0,25 là:
A.2000
B.502,7
C.500
D.0,500
phân số 1/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,14
B.1,4
C.0,25
D.2,5
Phân số 105/100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,15
B. 1,05
C. 1,50
phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a 3,5
b 0,6
c 60%
d 6,0
hỗn số 8 6/100 viết dưới dạng số thập phân là
8.6
8.006
8.06
80.6