$a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$b) H_2 +S \xrightarrow{t^o} H_2S$
$c) FeO + C \xrightarrow{t^o} Fe + CO$
$d) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$b) H_2 +S \xrightarrow{t^o} H_2S$
$c) FeO + C \xrightarrow{t^o} Fe + CO$
$d) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
hoàn thành phương trình hhoc sau . A) nhôm + oxi -> nhôm oxit B) hidro + lưu huỳnh -> hidro sunfua C) cacbon + sắt(II) oxit-> sắt+khí cacbonic D) hidro+đồng(II)oxit->đồng+nước
Câu 3 Lập Phương trình hoá học của các phản ứng sau rồi xác Định loại phản ứng
A.Đốt khí hidro,cacbon,sắt,photpho,lưu huỳnh,nhôm,canxi,magie
B.Dẫn khí hidro đi qua bột sắt(III)oxit,chì (II)oxit,Đồng(II)oxit,sắt từ oxit nung nóng.
C.Cho hidro tác dụng cới clo va brom(Br\(_2\))
Câu 2: (1,5 đ)Ghi lại phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau:
- Nước phân hủy thành hidro và oxi.
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sắt II sunfua
- Nhôm tác dụng với oxi tạo thành Nhôm oxit
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Sắt + oxi à sắt III oxit
b. Lưu huỳnh + oxi à lưu huỳnh đi oxit
c. Nhôm + đồng II clo rua à nhôm clo rua + đồng
d. Sắt + axit sunfuric à sắt II sunfat + khí hiđrô
e. Canxi oxit + nước à canxi hiđrôxit
f. Kali + nước à kali hiđrôxit + khí hiđrô.
2. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. Fe2O3
b. SO3
c. Fe2 (SO4)3
3.Các chất sau thuộc loại hợp chất nào :
CO2, CuO, Fe2O3, SO3,Fe2 (SO4)3,H3PO4, KOH, NaCl,
BaSO4, Al(OH)3.
Câu 1: Hoàn Thành PTHH sau: a) Kali + Nước ------> ? + ? b) Lưu huỳnh trioxit + Nước ------> ? c) Natri oxit + Nước ----> ? d) Nhôm oxit + axit sufuric -----> Nhôm sunfat + Nước Câu 2: Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng. a) tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc? b) Tính khối lượng sắt thu được ? ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1) c ) cho toàn bộ sắt thu được vài dung dịch chứa 14,6 gam ãit clohidric hãy tích thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
Cho các chất có tên gọi sau: Đồng (II) oxit, khí oxi, sắt (II) sunfua, nước, sắt (III) oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit, lưu huỳnh trioxit. Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
Bằng phương pháp hóa học, trình bày cách nhận biết các lọ đựng các chất khí sau: oxi, cacbonic, lưu huỳnh dioxit, hidro, cacbon oxit
Câu1:Hoàn thành các phương trình hóa học(Ghi rõ điều kiện- nếu có)Và phân loại phản ứng a/Đồng(II)oxi+hidro->đồng+nước b/Kẽm+Axi sunfuric->kẽm sunfat+Khí hidro c/Nhôm+Bạc nitrat ->Nhôm nitrat+bạc đ/Natri+Nước-> natri hidroxit+Khí hiđrô e/Natri ôxít +nước-> natri hidroxit f/Kali clorat-> Kali clorua+khí oxit
Chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học
Thả một mẩu kim loại sắt vào dung dịch axit clohidric tạo ra sắt (II)clorua và khí hdro
Đốt cháy lưu huỳnh tạo thành khí có mùi hắc
Dẫn khí hidro qua bột đồng (II) oxit màu đen tạo thành kim loại đồng màu đỏ và hơi nước