a, \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b, \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
a, \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b, \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Dòng nào sau đây có tất cả các chất đều là axit? Đọc tên các axit đó.
A. \(NaOH\text{, }H_2SO_4,\text{ }H_3PO_4,\text{ }KCl,\text{ }NH_3\)
B. \(NaI,\text{ }KOH,\text{ }HCl,\text{ }HBr,\text{ }Fe\left(OH\right)_2\)
C. \(CH_3COOH,\text{ }Na_2S_2O_3,\text{ }KCl,\text{ }H_3BO_3,\text{ }H_2S\)
D. \(H_3BO_3,\text{ }H_2SO_4\text{, }H_2SO_3\text{, }HCl\text{, }HNO_3\)
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch \(H_2SO_4\) loãng (nồng độ 20%)vừa đủ
a)viết pthh của phản ứng
b)tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro sinh ra(đktc)
c)tính khối lượng \(H_2SO_4\) 20% ĐÃ DÙNG
Câu 1 : Hãy nhận biết các dung dịch sau :
a) KOH, Ba(OH)2
b) HCL, H2SO4
c)BaCl2, NaOH, KCl
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
a) K2O-->KOH-->K2SO4-->KOH-->K2CO3
b) Mg-->MgCl2-->Mg(OH)2-->MgSO4-->BaSO4
c)SO2-->Na2SO3-->NaCl2-->NaNO3
câu 3 :Cho 91,8g CaO tác dụng với H2O thu được 0,4 dung dịch bazơ
a)Viết phương trình
b)Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng trung hòa dung dịch bazơ thu được ở trên
**AI GIẢI ĐC CÂU NÀO GIÚP TUI VỚI Ạ **
please goBài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Bài 2. Viết các PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
a)Mg " MgSO4 " MgCO3 " MgCl2 " Mg(NO3)2 " Mg(OH)2 " MgO
b)FeS2 " Fe2O3 " FeCl3" Fe(NO3)3" Fe(OH)3" Fe2(SO4)3"FeCl3
c) Cl2 g HCl g H2 g H2O g H2SO3 g FeSO3
d)KClO3 g O2 g H2O g H2 g Fe g FeSO4
Bài 3. Hoàn thành các PTHH sau:
a)FeCl3 +NaOH " NaCl +Fe(OH)3 b) Zn(OH)2 +BaSO4" ZnSO4 + Ba(OH)2 c)K... + Cu(NO3)2 " KNO3 + Cu……… d) CaCO3 + ……NO3" ………+ Ca(NO3)2 e)AgNO3 + HCl" AgCl + HNO3 g) MgCl2 +Na....." NaCl +Mg…. | h) Al(OH)3 +…NO3 " Al(NO3)3 +…OH i) CuSO4 + ……Cl" ……SO4 + CuCl2 k) K…+ AgNO3 " KNO3 + Ag……… l) PbCO3 + ……Cl " PbCl2 + …CO3 m) Ca(NO3)2+…PO4" ………+ Ca3(PO4)2 n) FeCl2 +Ca " Fe…. + CaCl2 |
Bài 4. Viết các PTHH hoàn thành các chuỗi biến hoá sau:
Fe " Fe3O4 " FeCl3 " Fe(NO3)3
Fe2O3 ! Fe(OH)3
Bài 5. Hòan thành các PTHH sau:
a/Na + H2O g NaOH b/H2O + ? g HNO3
c/H2O + BaO g ? d/? + H2O g KOH
e/SO3 + H2O g H2SO4 f/? + ? Ca(OH)2
g/H2O + ? g H2CO3 h/? + ? g H3PO4
Bài 6. Cho các kim loại: Bạc, Natri, Sắt, Nhôm, Chì, Bạch kim, Đồng. Kim loại nào tác dụng với mỗi chất sau trong dung dịch:
a- Đồng (II) clorua b- Axit clohidric c- Bạc nitrat.
Viết pthh xảy ra.
Bài 7. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a/NaCl
NaOH
Na2CO3
NaHCO3
NaCl
Na
Na2S
Na2SO4
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
Na2SO4
NaNO3
NaNO2
b/K
K2O
K2CO3
KHCO3
KCl
KOH
K2S
K2SO4
KCl
KOH
KHCO3
c/CaCl2
Ca
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaO
CaCl2
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
CaCO3
d/Mg
MgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
Mg(OH)2
MgO
MgSO4
Mg(OH)2
MgCl2
Mg(NO3)2
e/Al
Al2O3
Al
NaAlO2
Al(OH)3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al(NO3)3
Al(OH)3
Al2O3
KAlO2
Al(OH)3
Bài 8. Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4
FeSO4+Cu 2. BaCl2 + H2SO4 ![]()
3. MgCl2 + AgNO3
4. MgSO4 + NaOH ![]()
5. KMnO4
6. Zn + FeSO4 ![]()
7. Ba(OH)2 + K2SO4
8. KHCO3 ![]()
Mong mn giúp tui tại tui cần gấp hiu hiu
Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra oxit là
A. Mg OH 2 ; Cu OH 2 ; Zn OH 2 ; Fe OH 3
B. Ca OH 2 ; KOH ; Al OH 3 ; NaOH
C. Zn OH 2 ; Mg OH 2 ; KOH ; Fe OH 3
D. Fe OH 3 ; Al OH 3 ; NaOH ; Zn OH 2
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
Cho các muối sau : BaCO3, CuCl2, MgSO4, K2CO3, Fe(NO3)3, CaSO2, Na2S,BaSO4, Zn(NO3)2, AlCl2. Muối nào tác dụng đc với : a) dd NaOH. viết pthh b) dd HCl. Viết pthh c) kim loại mg. Viết pthh D) dd CaCl2 . Viết pthh E) bị nhiệt phân hủy. Viết pthh
Cho cã bazơ sau : Cu(OH)2 ; KOH ; Fe(OH)3 ; NAOH ; . Hãy cho biết những bazơ nào a) tác dụng dd HCl b) Bị phân hủy ở t⁰ cao c) t.dụng đc vs khí CO2 e) Đổi màu CH thành xanh viế pthh
Dãy CTHH nào sau hoàn toàn là bazơ tan (kiềm): A. Fe(OH)2; NaOH; KOH. B. Zn(OH)2; Ca(OH)2; Mg(OH)2. C. KOH; Ca(OH)2; NaOH. D. KOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2.