Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ):
Cho các phản ứng sau :
(1) NH3 + O2 → 850 ° C , Pt NO + H2O
(2) NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3) NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 → 850 ° , Pt NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu có: 1, CH4-> C2H5-> C2H4-> C2H6-> C2H5CL-> C2H5OH-> CH3CHO-> CH3COOH-> CH3COONA-> CH3COOH- CH3COOC2H5
Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a. N2---NH3---NO---NO2---HNO3--- Cu(NO2)2--- CuO
Câu 16: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có):
NH3 --> N2 --> NO --> NO2 --> HNO3--> Mg(NO3)2
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng %C = 40%, %H = 6,67%, còn lại là oxi.
1. Lập công thức đơn giản nhất của X
2. Tìm công thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 2,143.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam nước.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b. Lập công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,035.
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện butan 1 etilen 2 ancol etylic 3 axit axetic 4 ety axetan