NaAlO2 + 4HCl ----> NaCl + AlCl3 + 2H2O
2KAlO2 + 4H2SO4 ---> K2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O
HNO2 + H2S ---> NO + S + H2O
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
H2SO4 + 8HI ---> 4I2 + H2S + 4H2O
K2Cr2O7 + 14HCl ---> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
NaAlO2 + 4HCl ----> NaCl + AlCl3 + 2H2O
2KAlO2 + 4H2SO4 ---> K2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O
HNO2 + H2S ---> NO + S + H2O
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
H2SO4 + 8HI ---> 4I2 + H2S + 4H2O
K2Cr2O7 + 14HCl ---> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
hoàn thành các pứ sau (nếu có)
Pthieu+Cl2====>
Pdư+Cl2===>
Cl2+O2===>
Cl2+NaOH(lõang)===>
Cl2+FeCl2===>
Cl2+FeSO4==>
2HClO==>
2HClO4=to==>
4Cl2+H2S+H2O===>
Cl2+SO2+H2O==>
5Cl+Br2+6H2O===>
CH4+Cl2==>
CH2=CH2+Cl2==>
C2H2+Cl2==>
NaCl+H2O=dpdd/mnx=>
NaCl=đpnc=>
HCl+O2=CuCl2=>
HCl=to=>
AgCl=as=>
AgNO3+HCl==>
NaClO+HCl==>
NaCltt+H2SO4=tocao=>
NaCl+H2SO4=tothap=>
2KClO3=MnO2to=>
P+KClO3==>
HClO+PbS==>
Ba(ClO2)2+H2SO4==>
2H2SO4=to=>
OF2+H2O==>
H2S+Br2==>
KClO3+HBr==>
MnO2+HBr==>
HBr+O2==>
AgBr=as=>
I2+SO2+H2O==>
H2S+I2==>
4All3+O2==>
KBrO3+HI==>
FeCl3+HI==>
AgNO3+NaCl==>
AgNO3+HCl==>
H2O2+KNO2==>
H2O2+Ag2O==>
H2O2+KMnO4+H2SO4==>
H2S+4Cl+4H2O==>
H2S+Cl2==>
H2S+NaOH=1:1=>
H2S+NaOH=1:2=>
SO2+Cl2+H2O==>
SO2+KMnO4+H2O==>
So3+2NaOH==>
AgNO3+HBr==>
AgNO3+HI==>
CH4+O2==>
C2H5OH+O2==>
C2H5OH+O2=lenmemgiam=>
O3+KI+H2O==>
H2O2+2KI==>
H2SO4+Na2SO3==>
H2SO4+CaCO3==>
H2SO4(đ)+C=to=>
H2SO4(đ)+S=to=>
HBr+H2SO4(đ)=to=>
C12H22O11+H2SO4(đ)==>
SO2+SO3==>
Na2SO3+KMnO4+H2SO4==>
H2S+FeCl==>
SO3+Cl2==>
Na2SO3+H2SO4==>
H2SO4(đ)+NaCl(rắn)==>
Na2S2O3+H2SO4==>
Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2. (2) HgO → Hg + O2.
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2.
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 +HCl KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị Oxi hóa là:
A.0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng
K2Cr2O7+HCl→KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 4,41 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol
Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các phản ứng hóa học:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.
(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho phản ứng hóa học sau : Al+HNO3→ Al(NO3)3+NH4NO3+H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm lần lượt là:
A. 8,3,15
B. 8,3,9
C. 2,2,5
D. 2,1,4
Cho các dung dịch riêng lẻ mỗi chất sau : KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4